Đọc nhanh: 一哭二闹三上吊 (nhất khốc nhị náo tam thượng điếu). Ý nghĩa là: để tạo ra một cảnh khủng khiếp (thành ngữ), để ném một cơn giận.
一哭二闹三上吊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra một cảnh khủng khiếp (thành ngữ)
to make a terrible scene (idiom)
✪ 2. để ném một cơn giận
to throw a tantrum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一哭二闹三上吊
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
上›
二›
吊›
哭›
闹›