Đọc nhanh: 上吊自尽 (thượng điếu tự tần). Ý nghĩa là: Treo cổ tự vẫn. Ví dụ : - 阿箬上吊自尽了 A Nhược treo cổ tự tử rồi
上吊自尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Treo cổ tự vẫn
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上吊自尽
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他 在 学习 上 很 自觉
- Anh ấy rất tự giác trong việc học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
吊›
尽›
自›