Đọc nhanh: 秤往上吊 (xứng vãng thượng điếu). Ý nghĩa là: cân già.
秤往上吊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤往上吊
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 你 把 瓶子 往 桌子 上 磕 一 磕
- Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 大街 上 往来 的 车辆 很多
- Trên đường phố xe cộ qua lại tấp nập.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 别往 自己 脸上 贴金
- đừng tô son trát phấn nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
吊›
往›
秤›