Đọc nhanh: 不信任投票 (bất tín nhiệm đầu phiếu). Ý nghĩa là: bỏ phiếu bất tín nhiệm.
不信任投票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ phiếu bất tín nhiệm
vote of no-confidence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不信任投票
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
任›
信›
投›
票›