Đọc nhanh: 三宝太监 (tam bảo thái giám). Ý nghĩa là: Sanbao Eunuch, tước vị chính thức của Trịnh Hòa 鄭和 | 郑和, cũng được viết 三保 太監 | 三保 太监.
三宝太监 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sanbao Eunuch, tước vị chính thức của Trịnh Hòa 鄭和 | 郑和
Sanbao Eunuch, official title of Zheng He 鄭和|郑和 [Zhèng Hé]
✪ 2. cũng được viết 三保 太監 | 三保 太监
also written 三保太監|三保太监
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三宝太监
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
太›
宝›
监›