Đọc nhanh: 三权鼎立 (tam quyền đỉnh lập). Ý nghĩa là: phân quyền.
三权鼎立 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân quyền
separation of powers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三权鼎立
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
权›
立›
鼎›