Đọc nhanh: 三宝 (tam bảo). Ý nghĩa là: tam bảo; ba vật quý, tam bảo (chỉ Phật, pháp, tăng).
三宝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tam bảo; ba vật quý
指三种宝贵的事物
✪ 2. tam bảo (chỉ Phật, pháp, tăng)
佛教指佛、法、僧佛指大知大觉的人,法指佛所说的教义,僧指继承或宣扬教义的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三宝
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
宝›