Đọc nhanh: 三十八度线 (tam thập bát độ tuyến). Ý nghĩa là: Vĩ tuyến 38, đường phân chia được thống nhất tại Yalta giữa các vùng ảnh hưởng của Hoa Kỳ và Liên Xô ở Hàn Quốc, nay là DMZ giữa Bắc và Nam Triều Tiên.
三十八度线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vĩ tuyến 38
38th parallel
✪ 2. đường phân chia được thống nhất tại Yalta giữa các vùng ảnh hưởng của Hoa Kỳ và Liên Xô ở Hàn Quốc, nay là DMZ giữa Bắc và Nam Triều Tiên
dividing line agreed at Yalta between US and Soviet zones of influence in Korea, now the DMZ between North and South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十八度线
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 这个 岛 的 纬度 是 北纬 三十度
- Vĩ độ của hòn đảo này là 30 độ Bắc.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
八›
十›
度›
线›