Đọc nhanh: 不为左右袒 (bất vi tả hữu đản). Ý nghĩa là: giữ trung lập trong một cuộc cãi vã (thành ngữ).
不为左右袒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ trung lập trong một cuộc cãi vã (thành ngữ)
to remain neutral in a quarrel (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不为左右袒
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 你 要 慎重 , 不要 被 他 左右
- Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 这个 方案 让 她 左右为难
- Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
右›
左›
袒›