Đọc nhanh: 三下五除二 (tam hạ ngũ trừ nhị). Ý nghĩa là: thuần thục; thành thạo (vốn nghĩa'ba hạ năm gạt hai' trong phép tính cộng trên bàn tính mà phải thuộc lòng, sau chỉ sự thành thạo, tháo vát trong công việc).
三下五除二 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần thục; thành thạo (vốn nghĩa'ba hạ năm gạt hai' trong phép tính cộng trên bàn tính mà phải thuộc lòng, sau chỉ sự thành thạo, tháo vát trong công việc)
珠算口诀之一,形容做事及动作敏捷利索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三下五除二
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
下›
二›
五›
除›