Đọc nhanh: 三弦 (tam huyền). Ý nghĩa là: đàn tam huyền (đàn ba dây).
三弦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn tam huyền (đàn ba dây)
(三弦儿) 弦乐器,木筒两面蒙蟒皮,上面有长柄,有三根弦分大三弦和小三弦两种,大三弦又叫大鼓三弦,用做大鼓书的伴奏乐器;小三弦又叫曲弦,用做昆曲的伴奏乐器通称弦子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三弦
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
弦›