Đọc nhanh: 三夏 (tam hạ). Ý nghĩa là: tam hạ (thu hoạch mùa hạ, trồng trọt mùa hạ, quản lí và chăm sóc mùa hạ), ba tháng hè.
三夏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tam hạ (thu hoạch mùa hạ, trồng trọt mùa hạ, quản lí và chăm sóc mùa hạ)
夏收、夏种和夏管的统称
✪ 2. ba tháng hè
指夏季的三个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三夏
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
夏›