Đọc nhanh: 发狂了 (phát cuồng liễu). Ý nghĩa là: Phát điên rồi. Ví dụ : - 这些老鼠确实变得发狂了。 Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
发狂了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát điên rồi
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发狂了
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
发›
狂›