Đọc nhanh: 一条道走到黑 (nhất điều đạo tẩu đáo hắc). Ý nghĩa là: bám vào khóa học của một người, bám sát cách của một người.
一条道走到黑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bám vào khóa học của một người
to cling to one's course
✪ 2. bám sát cách của một người
to stick to one's ways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一条道走到黑
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 留出 一条 走 道
- chừa vỉa hè
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
到›
条›
走›
道›
黑›