Đọc nhanh: 摆了一道 (bài liễu nhất đạo). Ý nghĩa là: để làm cho một kẻ ngốc, chơi thủ thuật.
摆了一道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho một kẻ ngốc
to make a fool of
✪ 2. chơi thủ thuật
to play tricks on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆了一道
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 他 回答 了 最后 一道 题
- Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
摆›
道›