Đọc nhanh: 一连气儿 (nhất liên khí nhi). Ý nghĩa là: liên tiếp; không ngừng. Ví dụ : - 一连气儿唱了四五个歌。 hát liền bốn năm bài.
一连气儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tiếp; không ngừng
一连
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一连气儿
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
气›
连›