Đọc nhanh: 一身名牌 (nhất thân danh bài). Ý nghĩa là: Khắp người là hàng hiệu. Ví dụ : - 她一身名牌。 Cả người cô ấy là hàng hiệu.
一身名牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khắp người là hàng hiệu
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一身名牌
- 昨晚 一名 男孩 在 那条 河里 溺水 身亡
- Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.
- 这是 一种 名牌 的 商标
- Đây là một thương hiệu nổi tiếng.
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 我 给 他 买 一个 新 名牌
- Tôi mua cho anh ấy bảng tên mới.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
- 那 是 一个 知名 的 品牌
- Đó là thương hiệu nổi tiếng.
- 我 买 了 知名品牌 中 的 一种
- Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
名›
牌›
身›