Đọc nhanh: 一壶清酒一身尘灰 (nhất hồ thanh tửu nhất thân trần hôi). Ý nghĩa là: một bình rượu trắng; một thân đầy bụi trần.
一壶清酒一身尘灰 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bình rượu trắng; một thân đầy bụi trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一壶清酒一身尘灰
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 道路 被覆 上 了 一层 灰尘
- Con đường phủ một lớp bụi.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 请 清洁 一下 桌面 的 灰尘
- Hãy dọn sạch bụi trên bàn.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
壶›
尘›
清›
灰›
身›
酒›