Đọc nhanh: 一身两役 (nhất thân lưỡng dịch). Ý nghĩa là: một mình kiêm hai việc.
一身两役 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mình kiêm hai việc
一个人同时担任两件工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一身两役
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
役›
身›