Đọc nhanh: 一言千金 (nhất ngôn thiên kim). Ý nghĩa là: một chữ đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); lời khuyên có giá trị, lời nói có sức nặng to lớn.
一言千金 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chữ đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); lời khuyên có giá trị
one word worth a thousand in gold (idiom); valuable advice
✪ 2. lời nói có sức nặng to lớn
words of enormous weight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言千金
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
言›
金›