Đọc nhanh: 金口玉言 (kim khẩu ngọc ngôn). Ý nghĩa là: miệng vàng lời ngọc; lời nói vua chúa.
金口玉言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng vàng lời ngọc; lời nói vua chúa
原指皇帝说的话,后亦泛指不可改变的权威性的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金口玉言
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
玉›
言›
金›