Đọc nhanh: 一览众山小 (nhất lãm chúng sơn tiểu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khung cảnh đầy cảm hứng từ một nơi rất cao, (dòng cuối cùng của bài thơ 望岳 của nhà thơ Đường Du Fu 杜甫) với một cái nhìn, tôi sẽ thấy tất cả những ngọn núi nhỏ hơn bên dưới (từ đỉnh núi Tai 泰山).
一览众山小 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) khung cảnh đầy cảm hứng từ một nơi rất cao
(fig.) awe-inspiring view from a very high place
✪ 2. (dòng cuối cùng của bài thơ 望岳 của nhà thơ Đường Du Fu 杜甫) với một cái nhìn, tôi sẽ thấy tất cả những ngọn núi nhỏ hơn bên dưới (từ đỉnh núi Tai 泰山)
(last line of the poem 望岳 by Tang poet Du Fu 杜甫 [Du4 Fu3]) with one look I shall see all the smaller mountains down below (from the summit of Mt Tai 泰山 [Tài Shān])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一览众山小
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 他 出生 在 一个 小山村
- Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.
- 你 这些 衣服 堆得 跟 小山 一样
- Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.
- 小 明 正在 浏览 一下 试卷
- Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
众›
⺌›
⺍›
小›
山›
览›