Đọc nhanh: 上下五千年 (thượng hạ ngũ thiên niên). Ý nghĩa là: lịch sử phổ biến của Trung Quốc trong ba tập của Cao Yuzhang 曹 余 章.
上下五千年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử phổ biến của Trung Quốc trong ba tập của Cao Yuzhang 曹 余 章
popular history of China in three volumes by Cao Yuzhang 曹余章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下五千年
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
五›
千›
年›