Đọc nhanh: 拧成一股绳 (ninh thành nhất cổ thằng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đoàn kết, xoắn lại với nhau để tạo thành một sợi dây, làm việc cùng nhau.
拧成一股绳 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để đoàn kết
(fig.) to unite
✪ 2. xoắn lại với nhau để tạo thành một sợi dây
to twist together to form a rope
✪ 3. làm việc cùng nhau
to work together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧成一股绳
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
成›
拧›
绳›
股›