一点儿 yīdiǎnr
volume volume

Từ hán việt: 【nhất điểm nhi】

Đọc nhanh: 一点儿 (nhất điểm nhi). Ý nghĩa là: một chút; một ít, chút xíu; chút ít, bẻo; đỉnh đinh; chút đỉnh. Ví dụ : - 我没活儿做了你分给我一点儿吧。 tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.. - 我以为有多大呢原来只有这么一点儿。 Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.. - 只有那么一点儿够用吗? có ít như thế đủ dùng không?

Ý Nghĩa của "一点儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

一点儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. một chút; một ít

表示不定的数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 活儿 huóer zuò le 分给 fēngěi 一点儿 yīdiǎner ba

    - tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.

✪ 2. chút xíu; chút ít

表示很小或很少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以为 yǐwéi yǒu duō ne 原来 yuánlái 只有 zhǐyǒu 这么 zhème 一点儿 yīdiǎner

    - Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 够用 gòuyòng ma

    - có ít như thế đủ dùng không?

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bẻo; đỉnh đinh; chút đỉnh

So sánh, Phân biệt 一点儿 với từ khác

✪ 1. 一点儿 vs 有点儿

Giải thích:

- "一点儿" là số từ.
"有点儿" là phó từ.
- "一点儿" có thể đứng trước danh từ, cũng có thể đứng sau hình dung từ.
"有点儿" có thể đứng trước hình dung từ hoặc động từ.
Thường dùng để thể hiện những sự việc không như mong muốn hoặc biểu đạt sự bất mãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一点儿

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 害怕 hàipà

    - Anh ta không sợ một chút nào.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 一点儿 yīdiǎner 拘束 jūshù

    - Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.

  • volume volume

    - 正当年 zhèngdāngnián 干活 gànhuó 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde lèi

    - anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 活力 huólì

    - Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao