Đọc nhanh: 丁点儿 (đinh điểm nhi). Ý nghĩa là: chút; ít; tí xíu; tí tẹo; cỏn con. Ví dụ : - 一丁点儿毛病也没有。 không một chút tì vết. - 这丁点儿事何必放在心上。 việc cỏn con để bụng làm gì.
丁点儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chút; ít; tí xíu; tí tẹo; cỏn con
量词,表示极少或极小 (程度比''点儿''深)
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁点儿
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
儿›
点›