Đọc nhanh: 第一流 (đệ nhất lưu). Ý nghĩa là: quan trọng (địa vị, giá trị), hạng nhất; loại một, cao cấp.
第一流 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. quan trọng (địa vị, giá trị)
地位,重要性或价值最高
✪ 2. hạng nhất; loại một
极好的
✪ 3. cao cấp
列为最好的、头等的或最合格的
✪ 4. hạng cao nhất
最卓越的
✪ 5. lỗi lạc; tài ba
技术领先的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一流
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
流›
第›