区域一流大学 qūyù yīliú dàxué
volume volume

Từ hán việt: 【khu vực nhất lưu đại học】

Đọc nhanh: 区域一流大学 (khu vực nhất lưu đại học). Ý nghĩa là: Trường đại học hàng đầu khu vực.

Ý Nghĩa của "区域一流大学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Trường đại học hàng đầu khu vực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区域一流大学

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 大学教授 dàxuéjiàoshòu

    - Anh ấy là giáo sư đại học.

  • volume volume

    - zài 国际 guójì 一流大学 yìliúdàxué 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.

  • volume volume

    - shì 农村 nóngcūn 一大 yīdà 牧区 mùqū de 牧师 mùshī

    - Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.

  • volume volume

    - zài 密西西比河 mìxīxībǐhé 流域 liúyù 拥有 yōngyǒu 一个 yígè 大农场 dànóngchǎng

    - Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 科罗拉多州 kēluólāduōzhōu 一所 yīsuǒ 社区 shèqū 大学 dàxué de 老师 lǎoshī

    - Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.

  • volume volume

    - 她们 tāmen dōu 长得 zhǎngde 很漂亮 hěnpiàoliàng 曾经 céngjīng zài 一个 yígè 上流 shàngliú de 专科学校 zhuānkēxuéxiào 受过 shòuguò 教育 jiàoyù

    - Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 外语 wàiyǔ 大学 dàxué 可以 kěyǐ 算是 suànshì 一流 yìliú de

    - Trường đại học ngoại ngữ của chúng tôi có thể coi là hạng nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vực
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIRM (土戈口一)
    • Bảng mã:U+57DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao