Đọc nhanh: 一把钥匙开一把锁 (nhất bả thược thi khai nhất bả toả). Ý nghĩa là: Một chìa khóa mở một ổ khóa., Có một giải pháp khác nhau cho mỗi vấn đề. (cách diễn đạt).
一把钥匙开一把锁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một chìa khóa mở một ổ khóa.
One key opens one lock.
✪ 2. Có một giải pháp khác nhau cho mỗi vấn đề. (cách diễn đạt)
There is a different solution for each problem. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把钥匙开一把锁
- 妈妈 授予 我 一把 钥匙
- Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 我 有 一把 钥匙
- Tôi có một chiếc chìa khóa.
- 给 他 一把 钥匙
- Đưa cho anh ấy một chiếc chìa khóa.
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 我拾 到 了 一把 钥匙
- Tôi nhặt được một chiếc chìa khóa.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 把 栓 转 一下 , 就 可以 打开 了
- Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
匙›
开›
把›
钥›
锁›