- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Kim 金 (+4 nét)
- Các bộ:
Nguyệt (月)
- Pinyin:
Yào
, Yuè
- Âm hán việt:
Thược
- Nét bút:ノ一一一フノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰钅月
- Thương hiệt:XCB (重金月)
- Bảng mã:U+94A5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 钥
Ý nghĩa của từ 钥 theo âm hán việt
钥 là gì? 钥 (Thược). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ一一一フノフ一一). Ý nghĩa là: cái khoá. Từ ghép với 钥 : thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem 鑰 [yuè]., 南門鎖鑰 Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem 鑰 [yào]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鑰匙
- thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem 鑰 [yuè].
* (Cái) khóa
- 南門鎖鑰 Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem 鑰 [yào].
Từ ghép với 钥