Đọc nhanh: 一把死拿 (nhất bả tử nã). Ý nghĩa là: cứng nhắc; bảo thủ.
一把死拿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng nhắc; bảo thủ
(一把死拿儿) 形容固执成法,不肯变通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把死拿
- 她 拿 着 一把 扇
- Cô ấy cầm một chiếc quạt.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 他 拿 了 一把 菠菜 回来
- Anh ấy mang về một bó rau chân vịt.
- 你 到 厨房 里 替 我 把 一把 锤子 拿来
- Bạn lấy cho tôi một cái búa trong nhà bếp.
- 他 拿 着 一把 木椎
- Anh ấy cầm một cái gậy gỗ.
- 他 老 是 想 拿 我 一把
- Anh ấy luôn muốn làm khó tôi một phen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
把›
拿›
死›