Đọc nhanh: 一把手 (nhất bả thủ). Ý nghĩa là: một tay; tham gia một phần, giỏi giang; tay cừ, nhân vật số một; người đứng đầu. Ví dụ : - 咱们准备搭伙干,你也算上一把手。 chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.. - 要说干活儿,他可真是一把手。 bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.. - 她干农活可真是一把手。 làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
一把手 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một tay; tham gia một phần
作为参加活动的一员
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
✪ 2. giỏi giang; tay cừ
能干的人也说一把好手
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 她 干 农活 可 真是 一把手
- làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
✪ 3. nhân vật số một; người đứng đầu
同''第一把手''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把手
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›
把›