Đọc nhanh: 捏一把汗 (niết nhất bả hãn). Ý nghĩa là: mướt mồ hôi; toát mồ hôi (do lo lắng). Ví dụ : - 杂技演员表演走钢丝,观众都替他捏一把汗。 diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
捏一把汗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mướt mồ hôi; toát mồ hôi (do lo lắng)
因担心而手心出汗,形容极度紧张的心情
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏一把汗
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 把 那 几朵 花 捏 在 一起
- Chụm những bông hoa lại với nhau.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
把›
捏›
汗›