Đọc nhanh: 一把 (nhất bả). Ý nghĩa là: chẹn; chặn; chặn ngang (tay), nắm; vốc, lớn tuổi; nhiều tuổi. Ví dụ : - 他是即使天不遂人愿也会义无反顾地拼一把的人。 Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.. - 杂技演员表演走钢丝,观众都替他捏一把汗。 diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.. - 他手里拿着一把扇子。 Tay anh ấy cầm một cái quạt.
一把 khi là Lượng từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chẹn; chặn; chặn ngang (tay)
用手抓住
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. nắm; vốc
物品握满一手的分量表示约略的意思
✪ 3. lớn tuổi; nhiều tuổi
形容年岁大
✪ 4. nẹn
一握之量
✪ 5. thanh
用于细长的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
把›