Đọc nhanh: 虚渡光阴 (hư độ quang âm). Ý nghĩa là: phí hoài thời gian.
虚渡光阴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí hoài thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚渡光阴
- 光阴似箭
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
渡›
虚›
阴›