Đọc nhanh: 因应一定说 (nhân ứng nhất định thuyết). Ý nghĩa là: tất nhiên luận.
因应一定说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất nhiên luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因应一定说
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 说不定 哪一天 他会 突然 回来
- Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 你 说得对 , 我 也 这样 想 , 我们 应该 再 努力 一些
- Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
因›
定›
应›
说›