Đọc nhanh: 一场空 (nhất trường không). Ý nghĩa là: công dã tràng; công toi; tan như bọt xà phòng.
一场空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công dã tràng; công toi; tan như bọt xà phòng
希望和努力完全落空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一场空
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
场›
空›