Đọc nhanh: 演独角戏 (diễn độc giác hí). Ý nghĩa là: Phát một chương trình một người đàn ông. Ví dụ : - 他马上就会看到演独角戏不如搭班子好 Đơn phương độc mã
演独角戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát một chương trình một người đàn ông
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演独角戏
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 是 一个 戏班 的 演员
- Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
演›
独›
角›