Đọc nhanh: 团幕 (đoàn mạc). Ý nghĩa là: Lễ bế mạc. Ví dụ : - 会议没有团幕式。 Hội nghị không có bế mạc.
团幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ bế mạc
- 会议 没有 团幕式
- Hội nghị không có bế mạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团幕
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 会议 没有 团幕式
- Hội nghị không có bế mạc.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
幕›