Đọc nhanh: 一趟 (nhất thảng). Ý nghĩa là: chuyến. Ví dụ : - 明天我还有点事儿,不然倒可以陪你去一趟。 Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.. - 假如早这么做,我们就不会空跑一趟了。 Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.. - 如果我没记错的话,六点钟有一趟火车。 Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
一趟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 别 这样 那样 的 了 , 你 还是 去一趟 的 好
- đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一趟
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 你 俩 快 去一趟 杂货店
- Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
- 劳烦 您 走 一趟
- làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
- 他 到 成都 去 了 一趟
- Anh ấy đã đến Thành đô một lần.
- 他 跑 了 一趟 又 一趟
- Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
趟›