Đọc nhanh: 一命归阴 (nhất mệnh quy âm). Ý nghĩa là: xem 一命嗚呼 | 一命呜呼.
一命归阴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 一命嗚呼 | 一命呜呼
see 一命嗚呼|一命呜呼 [yī mìng wū hū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一命归阴
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 一条 命
- một mạng người.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
命›
归›
阴›