Đọc nhanh: 两厢情愿 (lưỡng sương tình nguyện). Ý nghĩa là: cả hai bên đều sẵn sàng, bằng sự đồng ý.
两厢情愿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai bên đều sẵn sàng
both sides are willing
✪ 2. bằng sự đồng ý
by mutual consent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两厢情愿
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
厢›
情›
愿›