Hán tự: 杜
Đọc nhanh: 杜 (đỗ). Ý nghĩa là: cây đường lê, họ Đỗ, chặn lại; đóng; ngăn chặn; chấm dứt; bịt. Ví dụ : - 杜梨花开满树。 Hoa đường lê nở đầy cây.. - 那有棵杜梨树。 Kia có một cây đường lê.. - 他姓杜。 Anh ấy họ Đỗ.
Ý nghĩa của 杜 khi là Danh từ
✪ cây đường lê
杜梨,棠梨,一种木本植物
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 那有 棵 杜梨 树
- Kia có một cây đường lê.
✪ họ Đỗ
姓
- 他 姓 杜
- Anh ấy họ Đỗ.
Ý nghĩa của 杜 khi là Động từ
✪ chặn lại; đóng; ngăn chặn; chấm dứt; bịt
阻塞;断绝
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 杜
✪ 杜 + Tân ngữ
Chặn/đóng cái gì đó
- 杜 这个 缺口
- Chặn lỗ hổng này.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 那有 棵 杜梨 树
- Kia có một cây đường lê.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 杜绝 各类 隐患
- Ngăn chặn mọi loại mối nguy hiểm.
- 杜门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杜›