Từ hán việt: 【đỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỗ). Ý nghĩa là: cây đường lê, họ Đỗ, chặn lại; đóng; ngăn chặn; chấm dứt; bịt. Ví dụ : - 。 Hoa đường lê nở đầy cây.. - 。 Kia có một cây đường lê.. - 。 Anh ấy họ Đỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây đường lê

杜梨,棠梨,一种木本植物

Ví dụ:
  • - 杜梨 dùlí 花开 huākāi 满树 mǎnshù

    - Hoa đường lê nở đầy cây.

  • - 那有 nàyǒu 杜梨 dùlí shù

    - Kia có một cây đường lê.

họ Đỗ

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Đỗ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chặn lại; đóng; ngăn chặn; chấm dứt; bịt

阻塞;断绝

Ví dụ:
  • - 杜门谢客 dùménxièkè

    - Đóng cửa không tiếp khách.

  • - 以杜 yǐdù 流弊 liúbì

    - Ngăn chặn tệ nạn.

  • - 杜门不出 dùménbùchū

    - Đóng cửa không ra ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

杜 + Tân ngữ

Chặn/đóng cái gì đó

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 缺口 quēkǒu

    - Chặn lỗ hổng này.

  • - 管道 guǎndào 漏洞 lòudòng

    - Chặn lỗ thủng đường ống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 杜甫 dùfǔ bèi 称为 chēngwéi 诗圣 shīshèng

    - Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.

  • - 杜邦 dùbāng 环岛 huándǎo 下面 xiàmiàn de 隧道 suìdào ne

    - Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?

  • - 杜邦 dùbāng 广场 guǎngchǎng 发生 fāshēng 青少年 qīngshàonián 暴乱 bàoluàn

    - Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont

  • - 杜威 dùwēi · 巴兰 bālán tǎn 就是 jiùshì 这么 zhème bèi 拖垮 tuōkuǎ de

    - Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.

  • - 杜门不出 dùménbùchū

    - Đóng cửa không ra ngoài.

  • - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

  • - 杜梨 dùlí 花开 huākāi 满树 mǎnshù

    - Hoa đường lê nở đầy cây.

  • - 那有 nàyǒu 杜梨 dùlí shù

    - Kia có một cây đường lê.

  • - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • - 唐代 tángdài 诗人 shīrén zhōng 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 齐名 qímíng

    - trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.

  • - 以杜 yǐdù 流弊 liúbì

    - Ngăn chặn tệ nạn.

  • - 杜绝 dùjué 各类 gèlèi 隐患 yǐnhuàn

    - Ngăn chặn mọi loại mối nguy hiểm.

  • - 杜门谢客 dùménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 杜门谢客 dùménxièkè

    - Đóng cửa không tiếp khách.

  • - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 犯罪 fànzuì

    - Họ đã tiêu diệt tội phạm.

  • - 管道 guǎndào 漏洞 lòudòng

    - Chặn lỗ thủng đường ống.

  • - 何以 héyǐ 解忧 jiěyōu 惟有 wéiyǒu 杜康 dùkāng

    - hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.

  • - 杜布罗夫尼克 dùbùluófūníkè lái de 国际 guójì 交换 jiāohuàn shēng

    - Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.

  • - tīng 起来 qǐlai zhè 两个 liǎnggè 家伙 jiāhuo 真的 zhēnde hěn 享受 xiǎngshòu 杜威 dùwēi 十进 shíjìn 分类法 fēnlèifǎ 图书馆 túshūguǎn 编目 biānmù 方法 fāngfǎ

    - Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杜

Hình ảnh minh họa cho từ 杜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DG (木土)
    • Bảng mã:U+675C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao