Hán tự: 范
Đọc nhanh: 范 (phạm). Ý nghĩa là: phạm vi; giới hạn; qui phạm, họ Phạm, tiêu chuẩn; tấm gương; khuôn mẫu. Ví dụ : - 超出了这个范围。 Vượt ra khỏi phạm vi này.. - 这是一个很好的范围。 Đây là một phạm vi rất tốt.. - 他姓范吗? Cậy ấy họ Phạm phải không?
Ý nghĩa của 范 khi là Danh từ
✪ phạm vi; giới hạn; qui phạm
界限;范围
- 超出 了 这个 范围
- Vượt ra khỏi phạm vi này.
- 这是 一个 很 好 的 范围
- Đây là một phạm vi rất tốt.
✪ họ Phạm
姓
- 他 姓范 吗 ?
- Cậy ấy họ Phạm phải không?
✪ tiêu chuẩn; tấm gương; khuôn mẫu
作为学习、仿效标准的人或事物
- 他 是 一个 道德 典范
- Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.
- 他 是 人们 的 典范
- Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 名将 风范
- khí phách danh tướng
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 范
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm范›