fān

Từ hán việt: 【phiên.phan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên.phan). Ý nghĩa là: rào; hàng rào; rào giậu, lá chắn; cái mộc; che chắn, thuộc địa. Ví dụ : - hàng rào. - lá chắn. - phiên quốc; nước thuộc địa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rào; hàng rào; rào giậu

篱笆

Ví dụ:
  • - 藩篱 fānlí

    - hàng rào

lá chắn; cái mộc; che chắn

屏障

Ví dụ:
  • - 屏藩 píngfān

    - lá chắn

thuộc địa

封建王朝的属国或属地

Ví dụ:
  • - 藩国 fānguó

    - phiên quốc; nước thuộc địa

  • - 外藩 wàifān

    - ngoại phiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 藩国 fānguó

    - phiên quốc; nước thuộc địa

  • - 藩篱 fānlí

    - hàng rào

  • - 宋国 sòngguó shì 周朝 zhōucháo de 一个 yígè 藩属国 fānshǔguó

    - Nước Tống là một vương quốc phụ thuộc của nhà Chu.

  • - 外藩 wàifān

    - ngoại phiên

  • - 屏藩 píngfān

    - lá chắn

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藩

Hình ảnh minh họa cho từ 藩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin: Fān , Fán
    • Âm hán việt: Phan , Phiên
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHW (廿水竹田)
    • Bảng mã:U+85E9
    • Tần suất sử dụng:Cao