• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:ất 乙 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨一丨フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰占乚
  • Thương hiệt:YRU (卜口山)
  • Bảng mã:U+4E69
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 乩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 乩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kê). Bộ ất (+5 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: Một lối cầu thần, xin bói dân gian. Từ ghép với : Tục gọi là “phù kê” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bói xem đúng sai

Từ điển Thiều Chửu

  • Bói, điều gì ngờ thì bói xem gọi là kê , các thầy cúng hay phụ đồng tiên lấy bút gỗ đào viết vào mâm cát gọi là phù kê .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một lối cầu thần, xin bói dân gian

- Tục gọi là “phù kê” .