• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:ất 乙 (+8 nét)
  • Pinyin: Gān , Qián
  • Âm hán việt: Can Càn Kiền
  • Nét bút:一丨丨フ一一一丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰𠦝乚
  • Thương hiệt:XJJU (重十十山)
  • Bảng mã:U+4E79
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 乹

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 乹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Can, Càn, Kiền). Bộ ất (+8 nét). Tổng 9 nét but (フ). Chi tiết hơn...

Can
Càn
Kiền
Âm:

Can

Từ điển phổ thông

  • 1. khô, cạn kiệt
  • 2. tiếng hão gọi mà không có thực sự
Âm:

Càn

Từ điển phổ thông

  • quẻ Càn (tam liên) trong Kinh Dịch (có 3 vạch liền, tượng Thiên (trời), tượng trưng người cha, hành Kim, tuổi Tuất và Hợi, hướng Tây Bắc)
Âm:

Kiền

Từ điển phổ thông

  • quẻ Càn (tam liên) trong Kinh Dịch (có 3 vạch liền, tượng Thiên (trời), tượng trưng người cha, hành Kim, tuổi Tuất và Hợi, hướng Tây Bắc)