Các biến thể (Dị thể) của 鷲
鹫
𩀻 𩾵 𪆩
Đọc nhanh: 鷲 (Thứu, Tựu). Bộ điểu 鳥 (+12 nét). Tổng 23 nét but (丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: chim kên kên, Kên kên, một giống chim hung tợn, “Linh Thứu sơn” 靈鷲山 núi Linh Thứu. Chi tiết hơn...
- Một núi nhỏ gần Vương Xá 王舍, nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa Kinh 妙法蓮華經 tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng Ma Vương 魔王 đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà 阿難陀 bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.