• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
  • Pinyin: Jiù
  • Âm hán việt: Thứu Tựu
  • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱就鳥
  • Thương hiệt:YUHAF (卜山竹日火)
  • Bảng mã:U+9DF2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鷲

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩀻 𩾵 𪆩

Ý nghĩa của từ 鷲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thứu, Tựu). Bộ điểu (+12 nét). Tổng 23 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: chim kên kên, Kên kên, một giống chim hung tợn, “Linh Thứu sơn” núi Linh Thứu. Chi tiết hơn...

Thứu

Từ điển phổ thông

  • chim kên kên

Từ điển Thiều Chửu

  • Kên kên, một giống chim hung tợn.
  • Linh Thứu sơn núi Linh Thứu. Một núi nhỏ gần Vương Xá , nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa kinh tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng, Ma Vương đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kên kên, một giống chim hung tợn
* “Linh Thứu sơn” núi Linh Thứu

- Một núi nhỏ gần Vương Xá , nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa Kinh tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng Ma Vương đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.