• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
  • Pinyin: áo
  • Âm hán việt: Ngao
  • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱敖魚
  • Thương hiệt:GKNWF (土大弓田火)
  • Bảng mã:U+9C32
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鰲

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩼡 𪓴 𪓶 𪓾

Ý nghĩa của từ 鰲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngao). Bộ Ngư (+10 nét). Tổng 21 nét but (フノノノフ). Ý nghĩa là: Con ngao, con trạch, con ba ba loại lớn. Chi tiết hơn...

Ngao

Từ điển phổ thông

  • con ngao, con trạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngao, con trạch, con ba ba loại lớn. Cũng như chữ ngao . Xem thêm chữ kình .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con ngao, con trạch, con ba ba loại lớn

- “Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì” , (Long Đại nham ) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.

Trích: Xem thêm chữ “kình” . Nguyễn Trãi