- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
- Pinyin:
áo
, ào
, Yào
- Âm hán việt:
Ngao
Ngạo
- Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱敖馬
- Thương hiệt:GKSQF (土大尸手火)
- Bảng mã:U+9A41
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 驁
-
Cách viết khác
䮯
-
Giản thể
骜
Ý nghĩa của từ 驁 theo âm hán việt
驁 là gì? 驁 (Ngao, Ngạo). Bộ Mã 馬 (+10 nét). Tổng 20 nét but (一一丨一フノノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Ngựa tốt, tuấn mã, Bất kham (ngựa), Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng, Ngựa bất kham., Ngựa tốt, tuấn mã. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng
- “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển Thiều Chửu
- Ngựa bất kham.
- Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng
- “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển Thiều Chửu
- Ngựa bất kham.
- Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.
Từ ghép với 驁